Có 4 kết quả:
仿佛 phảng phất • 仿弗 phảng phất • 彷彿 phảng phất • 髣髴 phảng phất
Từ điển trích dẫn
1. Thấy không được rõ ràng.
2. Gần giống như.
3. § Cũng viết là 彷彿 hay là 髣髴.
2. Gần giống như.
3. § Cũng viết là 彷彿 hay là 髣髴.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Gần giống như — Ta còn hiểu là qua lại nhẹ nhàng. Hát nói của Nguyễn Khắc Hiếu có câu: » Gặp gió đây ta hỏi một đôi lời. Ta hỏi gió quen ai mà phảng phất « — Hoặc còn hiểu là văng vẳng, nghe xa xa không rõ. Bài Tụng Tây hồ phú của Nguyễn Huy Lượng có câu: » Trước huân phong nghe phảng phất cung đàn, làn thâm thuỷ muốn vang lên ngũ bái «.
Một số bài thơ có sử dụng
Bình luận 0
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
không thấy rõ ràng
Một số bài thơ có sử dụng
Bình luận 0
phồn thể
Từ điển phổ thông
không thấy rõ ràng
Từ điển trích dẫn
1. Tựa hồ, giống như, thấy không được rõ ràng. § Cũng viết là “phảng phất” 仿佛. ☆Tương tự: “hảo tượng” 好像, “tự hồ” 似乎.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Như chữ Phảng phất 仿佛.
Một số bài thơ có sử dụng
Bình luận 0
phồn thể
Từ điển phổ thông
không thấy rõ ràng
Một số bài thơ có sử dụng
Bình luận 0